Vua làm cho bạc vàng trong Giê-ru-sa-lem ra thường như đá sỏi, và cây bá hương nhiều như cây sung nơi đồng_bằng.
Salomon učini da srebra i zlata bude u Jeruzalemu izobila kao kamenja, a cedrova mnogo kao dudova u Šefeli.
Tại Giê-ru-sa-lem, vua làm cho bạc ra thường như đá sỏi, và cây bá hương nhiều như cây sung mọc ở nơi đồng bằng.
Kralj je učinio da u Jeruzalemu bude srebra kao kamenja, a cedrova kao divljih smokava što rastu u Judejskoj nizini.
Rễ nó quấn trên đống đá, Nó mọc xỉa ra giữa đá sỏi;
Svojim korijenjem krš je isprepleo te život crpe iz živa kamena.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Imamo obojene crijepove po krovovima... popločene ulice i bogate oranice.
sự giàu có đến từ trong đá sỏi, những viên đá quý từ các tầng đá và rất nhiều khoáng vàng, trông cứ như suối vàng trên nền đá
Njegovo bogatstvo ležalo je u zemlji, u draguljima isklesanim iz stene, i u velikim žilama zlata, koje su tekle poput reka kroz kamen.
Nhai đá sỏi ngập mép trả lời đi đợi 1 chút, nãy ta cho cậu chút thời gian rồi
Odgovori nam. - Trenutak molim, ja sam tebe dugo čekao.
chỉ được đắp qua quýt bằng đá sỏi.
Grobovi su im bili pokriveni kamenjem.
Vậy nên chúng tôi thấy rằng nên thử làm một công viên năng lượng và thực tế đã tập hợp ọi thứ trong vùng lại và dùng nguồn đá sỏi trong vùng và chúng tôi đã có thể làm một trạm phát điện vận hành yên tĩnh.
Dakle, učinilo mi se kako bismo mogli pokušati stvoriti energetski park i zapravo unijeti cijelo područje unutra, i koristeći suvišnu zemlju koja nam na gradilištu ostane, mogli bismo izgraditi elektranu koja je jednako tiha.
Khi họ viết Hiến pháp, họ đã đổ đất lên đá sỏi bên ngoài hội trường để mà họ có thể tập trung.
Kada su pisali Ustav, stavili su zemlju na sve kamenčiće vani kako bi se mogli koncentrirati.
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.
Kad sam bila dijete, imala sam mnoge kolekcije naljepnica, kamenčića i školjaka.
Đá tảng, đá sỏi -- liệu có gì còn giống Đỉnh Núi Chẻ tại Yosemite hơn thế này không.
stijene, kamenje --izgleda kao Half Dome u Yosemiteu više nego bilo što drugo.
0.82948899269104s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?